Danh sách khen thưởng các học sinh có thành tích cao trong kì thi IELTS, học kì II, năm học 2019 – 2020:
STT |
HỌ TÊN |
LỚP |
ĐIỂM IELTS |
MỨC THƯỞNG |
1 |
Nguyễn Tuấn Khôi |
11A1a |
8 |
3,000,000 |
2 |
Trần Trọng Quân |
11A1a |
7.5 |
700,000 |
3 |
Nguyễn Lê Thu Anh |
11D02 |
7.5 |
700,000 |
4 |
Phạm Bình Nguyên |
12D02 |
7.5 |
700,000 |
5 |
Nguyễn Lê Duy |
11P |
7 |
700,000 |
6 |
Dương Viết Tùng |
11P |
7 |
700,000 |
7 |
Nguyễn Đức Thịnh |
11P |
7 |
700,000 |
8 |
Nguyễn Thị Phương Linh |
11A1a |
7 |
700,000 |
9 |
Chu Hoàng Minh |
12A1 |
7 |
700,000 |
10 |
Nguyễn Tùng Sơn |
12A1 |
7 |
700,000 |
11 |
Nguyễn Hồng Minh |
12D01 |
7 |
700,000 |
12 |
Lê Thùy Duyên |
12D01 |
7 |
700,000 |
13 |
Trần Thị Trà My |
12D01 |
7 |
700,000 |
14 |
Phạm Thanh Trường |
12D1 |
7 |
700,000 |
15 |
Nguyễn Phương Thảo |
11P |
6.5 |
700,000 |
16 |
Nguyễn Đặng Nhật Minh |
11P |
6.5 |
700,000 |
17 |
Dương Phương Thảo |
12D01 |
6.5 |
700,000 |
18 |
Phạm Tố Uyên |
12D01 |
6.5 |
700,000 |
19 |
Phạm Lê Thanh Nhi |
12D01 |
6.5 |
700,000 |
20 |
Trần Trung Hiếu |
12D1 |
6.5 |
700,000 |
21 |
Trần Quang Hà |
12D02 |
6.5 |
700,000 |
22 |
Nguyễn Tuyết Mai |
12D1 |
6.5 |
700,000 |
23 |
Nguyễn Quỳnh Chi |
11P |
6 |
300,000 |
24 |
Đỗ Phạm Anh Thư |
12A0 |
6 |
300,000 |
25 |
Đặng Vân Chi |
12D01 |
6 |
300,000 |
26 |
Vũ Đình Lộc |
12D01 |
6 |
300,000 |
27 |
Vũ Đạt Dũng |
12D01 |
6 |
300,000 |
28 |
Bùi Huệ Linh |
12H |
6 |
300,000 |
29 |
Nguyễn Duy Uyên |
12D02 |
6 |
300,000 |
30 |
Trần Lê Bằng |
12A0 |
6 |
300,000 |
31 |
Nguyễn Đức Hoàng |
12A1 |
5.5 |
300,000 |
32 |
Lê Khôi Nguyên |
12A1 |
5.5 |
300,000 |
33 |
Vũ Hưng Trung |
12D01 |
5.5 |
300,000 |
34 |
Nguyễn Huy Hoàng |
12A1 |
5.5 |
300,000 |
35 |
Lê Minh Tâm |
12D02 |
5.5 |
300,000 |
36 |
Nguyễn Đoàn Quang Huy |
12T |
5.5 |
300,000 |
37 |
Ngô Trọng Nghĩa |
12D1 |
5 |
300,000 |
38 |
Hà Thiên Kim |
12D01 |
4.5 |
300,000 |
TỔNG |
|
|
22.500.000đ |
|
Bằng chữ |
Hai mươi hai triệu năm trăm nghìn đồng |