STT |
KHỐI NGÀNH |
TÊN TRƯỜNG |
LINK TUYỂN SINH |
XÉT TUYỂN IELTS |
XÉT TUYỂN HỌC BẠ |
1 |
1 |
Đại học Luật Hà Nội
|
|
|
|
2 |
Khoa Luật- Đại học Quốc gia Hà Nội
|
IELTS TỪ 5.5
|
|
||
3 |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
Đang cập nhật |
|
|
|
4 |
Đại học Nội vụ Hà Nội
|
|
|
||
5 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
|
|
Tổng điểm TB 3 học kỳ( từ kì I lớp 10 đến kì I lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6) và tốt nghiệp THPT 2021 ( hoặc tương đương)
|
||
6 |
Đại học Công Đoàn
|
|
|
||
7 |
Đại học Văn Hóa Hà Nội
|
|
|
||
8 |
Học viện Ngoại giao
|
IELTS 6.0
|
|
||
9 |
Đại học Lao Động – Xã Hội
|
|
10% xét theo kết quả học bạ trên tổng chỉ tiêu cho mỗi cơ sở và ngành học. Xét tuyển cho Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm tổ hợp 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ năm lớp 10 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có ) đạt trên 18.0 điểm
|
||
10 |
Học viện tư pháp
|
Đang cập nhật |
|
|
|
11 |
Học viện Tòa án
|
Đang cập nhật |
|
|
|
|
1 |
Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Bắc)
|
Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL IPT 513 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
|
Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ATC từ 25/36 trở lên; và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
|
|
|
2 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
|
|
|
|
3 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
|
|
|
|
|
4 |
Học viện Khoa học Quân sự
|
|
|
|
|
5 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải ( Cơ sở Hà Nội)
|
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; Học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp 3 môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
|
Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học lớp 12 hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
|
|
|
6 |
Đại học FPT ( Cơ sở Hà Nội)
|
Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương
|
|
|
|
7 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
|
|
Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của năm lớp 11, 12 đạt từ 8.5 trở lên. (trừ ngành Bảo trì và Kỹ thuật hàng không)
|
|
|
8 |
Đại học Điện lực
|
|
Thí sinh có điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 (theo thang điểm 10). (Lấy từ trên xuống)
|
- Trang chủ ›
- Thông báo
- Tin tức
- Tin tức mới ›
- THÔNG TIN TUYỂN SINH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÉT TUYỂN IELTS VÀ HỌC BẠ