404 lượt xem

[TIN MÔN TIẾNG ANH] – CÁC QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM

Như các em đã biết, trong các bài thi tiếng anh chúng ta luôn gặp dạng bài đánh dấu trọng âm và nhiều em học sinh cảm thấy khó khăn khi làm dạng bài này. Tuần này các thầy cô tổ Tiếng Anh cung cấp cho các em các quy tắc đánh dấu trọng âm để các em có thể vận dụng dễ dàng vào bài thi của mình.

QUY TẮC 1

Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ex: be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,…

Ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open…

– QUY TẮC 2

Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard…

Ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take…

– QUY TẮC 3

Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: ‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly…

Ngoại lệ: a’lone, a’mazed, …

-QUY TẮC 4

Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ex: be’come, under’stand.

-QUY TẮC 5

Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.

Ex: e’vent, sub’tract, pro’test, in’sist, main’tain, my’self, him’self …

-QUY TẮC 6

Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, – eer, -ese, -ique, -esque, -ain.

Ex: ag’ree, volun’teer, Vietna’mese, re’tain, main’tain, u’nique, pictu’resque, engi’neer…

Ngoại lệ: com’mittee, ‘coffee, em’ployee…

-QUY TẮC 7

Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước.

Ex: eco’nomic, ‘foolish, ‘entrance, e’normous …

-QUY TẮC 8: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.

Ex: dis’cover, re’ly, re’ply, re’move, des’troy, re’write, im’possible, ex’pert, re’cord, …

Ngoại lệ: ‘underpass, ‘underlay…

-QUY TẮC 9

Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: ‘birthday, ‘airport, ‘bookshop, ‘gateway, ‘guidebook, ‘filmmaker

-QUY TẮC 10

Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: ‘airsick, ‘homesick, ‘carsick, ‘airtight, ‘praiseworthy, ‘trustworth, ‘waterproof, …

Ngoại lệ: duty-‘free, snow-‘white …

-QUY TẮC 11

Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.

Ex: ,bad-‘tempered, ,short-‘sighted, ,ill-‘treated, ,well-‘done, well-‘known…

-QUY TẮC 12

Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi.

-ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less

Ex:

• ag’ree – ag’reement

• ‘meaning – ‘meaningless

• re’ly – re’liable

• ‘poison – ‘poisonous

• ‘happy – ‘happiness

• re’lation – re’lationship

• ‘neighbour – ‘neighbourhood

• ex’cite – ex’citing

-QUY TẮC 13

Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

Ex: eco’nomical, de’moracy, tech’nology, ge’ography, pho’tography, in’vestigate, im’mediate.

Trang Tuyển sinh lớp 10 của Trường THPT Đào Duy Từ năm học 2024-2025